Bảng giá chuyển phát nhanh quốc tế áp dụng tại TPHCM

KHỐI LƯỢNG | NỘI THÀNH | KHU VỰC 2 | KHU VỰC 1 | KHU VỰC 3 |
TPHCM | ĐÀ NẴNG, TP. Hà Nội | CÁC TỈNH MIỀN BẮC | CÁC TỈNH MIỀN TRUNG, MIỀN NAM | |
Đến 50gr | 9,000 | 11,000 | 10,000 | 12,000 |
Trên 50-100gr | 12,000 | 15,000 | 15,000 | 20,000 |
Trên 100-250gr | 15,000 | 25,000 | 20,000 | 28,000 |
Trên 250-500gr | 17,000 | 35,000 | 25,000 | 35,000 |
Trên 500- 1000gr | 18,000 | 45,000 | 35,000 | 50,000 |
Trên 1000- 1500gr | 19,000 | 55,000 | 45,000 | 60,000 |
Trên 1500-2000gr | 20,000 | 65,000 | 50,000 | 70,000 |
Mỗi 500gr tiếp theo | 1,500 | 10,000 | 5,000 | 12,000 |
LƯU Ý:
+ Bảng giá trên đã bao gồm phụ phí nhiên liệu, chưa VAT.
+ Đối với bưu phẩm về huyện xã cộng thêm 30% phụ phí vùng xa.
KHU VỰC 1:
– Ngoại thành Hà Nội: Quận Hà Đông, Long Biên, Bắc Từ Liêm và các huyện.
– Các tỉnh:
+ Bắc Giang, Bắc Ninh, Hà Nam, Hải Dương, Hải Phòng, Hưng Yên, Hòa Bình, Lạng Sơn, Nam Định, Ninh Bình, Phú Thọ, Quảng Ninh, Thái Bình, Thái Nguyên, Vĩnh Phúc.
+ Bắc Kạn, Cao Bằng, Điện Biên, Hà Giang, Lào Cai, Lai Châu, Sơn La, Tuyên Quang, Yên Bái.
+ Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh.
KHU VỰC 2 : Các quận thuộc TP Đà Nẵng và TP. HCM
KHU VỰC 3:
– Các Huyện thuộc TP Đà Nẵng và TP. HCM
– Các tỉnh miền Trung: Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên Huế, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Bình Định, Phú Yên, Khánh Hòa, Ninh Thuận, Bình Thuận
– Các tỉnh Tây Nguyên: Kon Tum, Gia Lai, Đăk Lak, Đăk Nông, Lâm Đồng.
– Các tỉnh miền Nam:
+ Bình Dương, Đồng Nai, Bà Rịa- Vũng Tàu, Tây Ninh, Bình Phước
+ An Giang, Bạc Liêu, Bến Tre, Cà Mau, Cần Thơ, Đồng Tháp, Hậu Giang, Kiên Giang, Long An, Sóc Trăng, Tiền Giang, Trà Vinh, Vĩnh Long.